Tầng 12, Tòa nhà President Place 93 Nguyễn Du, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM

DANH SÁCH NGHỀ ĐỊNH CƯ ÚC 2023 BẠN KHÔNG NÊN BỎ QUA

08/02/2023
Vậy danh sách nghề định cư Úc 2023 dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn và chuẩn bị tốt hơn khi có mong muốn định cư tại đất nước này nhé.

1. DANH SÁCH NGHỀ ĐỊNH CƯ ÚC 2023 DƯỚI ĐÂY BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO

DANH SÁCH NGHỀ ĐỊNH CƯ ÚC 2023 BẠN KHÔNG NÊN BỎ QUA

Hiện nay, nếu bạn có mong muốn định cư Úc, tìm kiếm cơ hội việc làm và định cư lâu dài sau khi tốt nghiệp thì bạn cần tìm hiểu kỹ lưỡng chính sách định cư Úc. Một thông tin quan trọng mà bạn cần lưu ý khi chọn ngành chính là đừng bỏ qua các nghề được định cư ở Úc. Vậy danh sách nghề định cư Úc 2023 dưới đây sẽ giúp bạn tìm hiểu kỹ hơn và chuẩn bị tốt hơn khi có mong muốn định cư tại đất nước này nhé.

Danh sách nghề định cư Úc 2023 dưới đây bạn có thể tham khảo

Hiện nay, có rất nhiều ngành nghề mà người Việt có thể tham khảo khi muốn định cư tại Úc . Hãy cùng đi vào chi tiết các ngành phổ biến nhất khi muốn xin định cư tay nghề Úc nhé.

Danh sách nghề định cư Úc 2023 dưới đây bạn có thể tham khảo

Danh sách nghề định cư Úc 2023 dưới đây như sau:

 

STT

Các ngành nghề định cư Úc được ưu tiên

Mã ngành

 

 

 

1

Giám đốc điều hành – Chief Executive or Managing Director

111111

2

Quản lý dự án xây dựng – Construction Project Manager

133111

3

Kế toán tổng hợp – Accountant (General)

221111

4

Kế toán quản lý – Management Accountant

221112

5

Kế toán thuế – Taxation Accountant

221113

6

Kiểm toán độc lập – External Audito

221213

7

Kiểm toán nội bộ – Internal Audito

221214

8

Kiểm sát viên – Surveyor

232212

9

Kỹ thuật viên vẽ bản đồ – Cartographer

232213

10

Nghiên cứu viên các chiều không gian – Other Spatial Scientist

232214

11

Kỹ sư xây dựng – Civil Engineer

233211

12

Kỹ sư địa kỹ thuật – Geotechnical Engineer

233212

13

Kỹ sư kết cấu – Structural Engineer

233214

14

Kỹ sư vận tải – Transport Engineer

233215

15

Kỹ sư điện – Electrical Engineer

233311

16

Kỹ sư cơ khí – Mechanical Engineer

233512

17

Kỹ sư khai thác (trừ dầu khí) – Mining Engineer (excluding Petroleum)

233611

18

Kỹ sư dầu khí – Petroleum Engineer

233612

19

Nhà khoa học thí nghiệm y học – Medical Laboratory Scientist

234611

20

Bác sĩ thú y – Veterinarian

234711

21

Dược sĩ bệnh viện – Hospital Pharmacist

251511

22

Dược sĩ công nghiệp – Industrial Pharmacist

251512

23

Dược sĩ bán lẻ – Retail Pharmacist

251513

24

Chuyên viên chỉnh hình hoặc chuyên viên phục hình – Orthotist or Prosthetist

251912

25

Bác sĩ đa khoa – General Practitioner

253111

26

Bác sĩ quân y – Resident Medical Officer

253112

27

Bác sĩ tâm lý – Psychiatrist

253411

28

Bác sĩ – Medical Practitioners nec

253999

29

Nữ hộ sinh – Midwife

254111

30

Y tá chính quy chăm sóc người cao tuổi – Registered Nurse (Aged Care)

254412

31

Y tá chính quy chăm sóc đặc biệt và cấp cứu – Registered Nurse (Critical Care and Emergency)

254415

32

Y tá chính quy mảng y tế – Registered Nurse (Medical)

254418

33

Y tá chính quy sức khỏe tâm thần – Registered Nurse (Mental Health)

254422

34

Y tá chính quy sức ngoại phẫu – Registered Nurse (Perioperative)

254423

35

Y tá chính quy – Registered Nurses nec

254499

36

Chuyên gia đa phương tiện – Multimedia Specialist

261211

37

Lập trình viên phân tích – Analyst Programmer

261311

38

Lập trình viên phát triển – Developer Programmer

261312

39

Kỹ sư phần mềm – Software Engineer

261313

40

Kỹ thuật phần mềm và ứng dụng – Software and Applications Programmers nec

261399

41

Chuyên viên bảo mật công nghệ thông tin và truyền thông – ICT Security Specialist

262112

42

Cán bộ công tác xã hội – Social Worker

272511

43

Người lập kế hoạch bảo trì – Maintenance Planner

312911

44

Đầu bếp – Chef

351311

Việc xác định mục tiêu việc làm, định cư Úc từ sớm rất quan trọng, vì nó liên quan đến những ngành nghề học được ưu tiên định cư tại Úc. Vậy nên với danh sách những nghề định cư Úc 2023 trên sẽ giúp bạn tham khảo và đưa ra lựa chọn của mình hợp lý nhất.

2. ĐIỀU KIỆN VÀ HỒ SƠ XIN ĐỊNH CƯ ÚC DIỆN TAY NGHỀ

  • Đạt được kỹ năng, trình độ tiếng Anh tối thiểu theo quy định của Bộ Di trú Úc.
  • Bạn phải dưới 45 tuổi theo thang điểm di trú.
  • Ngành nghề bạn mong muốn phải thuộc danh sách ngành nghề được cho phép định cư Úc
  • Trải qua kỳ đánh giá thẩm định kỹ năng ngành nghề của cơ quan đánh giá ngành nghề.
  • Đạt tối thiểu số điểm theo thang điểm di trú đối với những ngành nghề có lượng nộp hồ sơ vào cao như IT, kế toán,…
  • Vượt qua chương trình kiểm tra sức khỏe theo yêu cầu của Bộ Di trú Úc.
  • Lý lịch tư pháp phải rõ ràng, minh bạch và chưa từng vi phạm pháp luật.

ICANFIELD VIETNAM 

Địa chỉ: Tầng 12, Tòa nhà President Place 93 Nguyễn Du, P. Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM 

Hotline: 028 3822 0285 

Email: contact@icanfield.com 

Fanpage: https://www.facebook.com/icanfield.vn

 

Đặt hẹn tư vấn

 Gọi 028 3822 0285 nếu bạn cần tư vấn nhanh chóng

028 3822 0285 phone Nhắn tin Zalo zalo Messenger mes Back top back-top